Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
02
|
94
|
47
|
G7 |
836
|
690
|
826
|
G6 |
7154
8800
1242
|
8468
0482
0101
|
4592
7139
5885
|
G5 |
2345
|
6866
|
2143
|
G4 |
11615
92473
71593
19054
03669
97893
05658
|
26914
11616
19003
02553
94062
57541
56022
|
54331
86199
18353
62478
51541
06769
23582
|
G3 |
23427
54655
|
03951
74640
|
46674
33617
|
G2 |
24142
|
82414
|
76987
|
G1 |
98438
|
72152
|
52197
|
ĐB |
316055
|
207642
|
184462
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 00, 02 | 01, 03 | |
1 | 15 | 14, 14, 16 | 17 |
2 | 27 | 22 | 26 |
3 | 36, 38 | 31, 39 | |
4 | 42, 42, 45 | 40, 41, 42 | 41, 43, 47 |
5 | 54, 54, 55, 55, 58 | 51, 52, 53 | 53 |
6 | 69 | 62, 66, 68 | 62, 69 |
7 | 73 | 74, 78 | |
8 | 82 | 82, 85, 87 | |
9 | 93, 93 | 90, 94 | 92, 97, 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
72
|
73
|
G7 |
470
|
447
|
G6 |
2343
2999
1052
|
5792
6071
6175
|
G5 |
0332
|
9434
|
G4 |
00685
45357
17678
45988
53333
34410
52536
|
56164
61044
43752
95258
19396
06551
99047
|
G3 |
67853
24859
|
81690
13435
|
G2 |
98661
|
05986
|
G1 |
58479
|
60470
|
ĐB |
331094
|
849939
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | ||
1 | 10 | |
2 | ||
3 | 32, 33, 36 | 34, 35, 39 |
4 | 43 | 44, 47, 47 |
5 | 52, 53, 57, 59 | 51, 52, 58 |
6 | 61 | 64 |
7 | 70, 72, 78, 79 | 70, 71, 73, 75 |
8 | 85, 88 | 86 |
9 | 94, 99 | 90, 92, 96 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
89
|
41
|
G7 |
606
|
031
|
G6 |
3571
5587
6387
|
4498
8238
5089
|
G5 |
2646
|
4208
|
G4 |
57654
71900
29110
32570
58042
43354
79826
|
72676
09542
83928
40228
82847
37119
39779
|
G3 |
89318
33627
|
60251
50581
|
G2 |
47552
|
37271
|
G1 |
63995
|
73111
|
ĐB |
401225
|
300272
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 06 | 08 |
1 | 10, 18 | 11, 19 |
2 | 25, 26, 27 | 28, 28 |
3 | 31, 38 | |
4 | 42, 46 | 41, 42, 47 |
5 | 52, 54, 54 | 51 |
6 | ||
7 | 70, 71 | 71, 72, 76, 79 |
8 | 87, 87, 89 | 81, 89 |
9 | 95 | 98 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
34
|
45
|
G7 |
287
|
720
|
G6 |
7245
8195
6994
|
3695
0564
3728
|
G5 |
3624
|
0757
|
G4 |
84218
38390
37815
58053
19383
18960
43716
|
20573
74823
04569
30668
12440
27156
88776
|
G3 |
48986
32175
|
95296
24175
|
G2 |
92299
|
77440
|
G1 |
48939
|
73401
|
ĐB |
367304
|
907297
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 04 | 01 |
1 | 15, 16, 18 | |
2 | 24 | 20, 23, 28 |
3 | 34, 39 | |
4 | 45 | 40, 40, 45 |
5 | 53 | 56, 57 |
6 | 60 | 64, 68, 69 |
7 | 75 | 73, 75, 76 |
8 | 83, 86, 87 | |
9 | 90, 94, 95, 99 | 95, 96, 97 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
32
|
43
|
34
|
G7 |
910
|
137
|
934
|
G6 |
6435
1274
2614
|
6173
8118
3298
|
3641
5731
9571
|
G5 |
7430
|
5789
|
3474
|
G4 |
26492
20735
98340
24630
77053
64447
88403
|
21455
14927
01759
55137
21554
76255
82713
|
76469
62290
75241
90380
23168
51109
34942
|
G3 |
42328
96558
|
99247
75422
|
26337
83030
|
G2 |
80415
|
82642
|
79682
|
G1 |
53868
|
30825
|
55323
|
ĐB |
547319
|
101247
|
913272
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 03 | 09 | |
1 | 10, 14, 15, 19 | 13, 18 | |
2 | 28 | 22, 25, 27 | 23 |
3 | 30, 30, 32, 35, 35 | 37, 37 | 30, 31, 34, 34, 37 |
4 | 40, 47 | 42, 43, 47, 47 | 41, 41, 42 |
5 | 53, 58 | 54, 55, 55, 59 | |
6 | 68 | 68, 69 | |
7 | 74 | 73 | 71, 72, 74 |
8 | 89 | 80, 82 | |
9 | 92 | 98 | 90 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
58
|
48
|
00
|
G7 |
020
|
815
|
841
|
G6 |
9451
6450
4883
|
3637
2923
0489
|
0438
4668
8230
|
G5 |
0898
|
3694
|
3891
|
G4 |
08534
26314
40600
65583
79721
70429
75646
|
95988
33097
08978
85660
66135
50853
07512
|
37951
96156
96236
94060
08119
44944
85483
|
G3 |
76194
82448
|
78158
26945
|
23923
08937
|
G2 |
83928
|
76852
|
82226
|
G1 |
81963
|
85539
|
00203
|
ĐB |
306811
|
673842
|
653105
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00 | 00, 03, 05 | |
1 | 11, 14 | 12, 15 | 19 |
2 | 20, 21, 28, 29 | 23 | 23, 26 |
3 | 34 | 35, 37, 39 | 30, 36, 37, 38 |
4 | 46, 48 | 42, 45, 48 | 41, 44 |
5 | 50, 51, 58 | 52, 53, 58 | 51, 56 |
6 | 63 | 60 | 60, 68 |
7 | 78 | ||
8 | 83, 83 | 88, 89 | 83 |
9 | 94, 98 | 94, 97 | 91 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
95
|
78
|
G7 |
207
|
760
|
G6 |
7237
8936
9253
|
3105
6551
3278
|
G5 |
4823
|
9288
|
G4 |
60584
95021
09284
50834
41519
84253
97480
|
23077
42891
20127
17381
37326
94642
22975
|
G3 |
86268
65451
|
04198
98417
|
G2 |
88394
|
21518
|
G1 |
88961
|
40387
|
ĐB |
802043
|
516212
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 07 | 05 |
1 | 19 | 12, 17, 18 |
2 | 21, 23 | 26, 27 |
3 | 34, 36, 37 | |
4 | 43 | 42 |
5 | 51, 53, 53 | 51 |
6 | 61, 68 | 60 |
7 | 75, 77, 78, 78 | |
8 | 80, 84, 84 | 81, 87, 88 |
9 | 94, 95 | 91, 98 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!